Cống bê tông đúc sẵn những ưu điểm, ứng dụng và giá bán
Cống bê tông đúc sẵn được ứng dụng trong công trình hạ tầng thoát nước. Một sản phẩm cấu kiện bê tông quan trọng, không thể thiếu trong ngành xây dựng nói chung. Ống cống có dạng tròn hoặc cống hộp, được đúc sẵn. Nội dung bài viết này, chúng tôi xin phép được chia sẻ về nội dung vai trò và ưu điểm của cống bê tông đúc sẵn.
Tính phổ biến và ứng dụng rộng rãi của cống bê tông đúc sẵn hiện nay
Cống bê tông là thành phần không thể thiếu trong hệ thống thoát nước
Chúng ta dễ dàng bắt gặp những chiếc cống bê tông tại nhiều công trình. Như các khu đô thị, xí nghiệp, hoặc ngay trên những tuyến đường giao thông. Nó đóng vai trò quan trọng trong hạ tầng thoát nước mưa và hệ thống thoát nước thải. Đặc biệt là tại các nhà máy sản xuất công nghiệp quy mô lớn và lĩnh vực sản xuất hóa chất độc hại.
Cống bê tông sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội. Có thể kể đến là độ bền cực kỳ cao, khả năng chịu lực chịu tải lớn. Chính vì thế nó được ưu tiên lựa chọn cho hầu hết các công trình lớn nhỏ hiện nay.
Thứ hai là về tính tiện dụng, cống bê tông được sản xuất từ các loại nguyên liệu như sỏi, xi măng, đá, cát… Gần như tất cả đều là những nguyên liệu thông thường, do đó đó việc tạo ra cống bê tông tương đối đơn giản, giá thành hợp lý. Đem lại hiệu quả kinh tế cao cho nhà đầu tư.
Những ưu điểm nổi bật của cống bê tông đúc sẵn
Cống bê tông đúc sẵn có độ bền, vững chắc, chịu lực tốt
Độ bền bỉ
Như đã trình bày ở trên, cống bê tông có độ bền vững, hoạt động ổn định, ít phải bảo dưỡng trong thời gian sử dụng. Cống có khả năng chịu tác động của ngoại lực, không bị tác động của điều kiện thời tiết, môi trường. Đảm bảo công trình sau khi khi hoàn thiện, hạn chế tối đa những phát sinh hỏng hóc. Từ đó tiết kiệm tối ưu chi phí cho hoạt động sửa chữa, bảo trì.
Khả năng chống thấm của cống bê tông tốt
Tiếp theo là ưu điểm về khả năng chống thấm tuyệt vời của cống bê tông đúc. Dù là chất thải, hóa chất cũng không không thể thoát ra bên ngoài, giúp giữ môi trường an toàn ở trong sạch.
Nhất là với những chất thải độc hại, nguy hiểm. Nếu đường cống kém chất lượng, nứt vỡ, nguy cơ cao chất thải có thể xâm nhập và tiếp cận ra môi trường bên ngoài trước khi qua khâu xử lý.
Cống bê tông có tính đồng bộ
Các sản phẩm cống bê tông đúc sẵn được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, trên hệ thống dây chuyền hiện đại.
Mang đến những sản phẩm chất lượng tốt, đồng bộ, đủ thành phần, đúng tỷ lệ tiêu chuẩn. Bên cạnh đó là đáp ứng tiêu chí chặt, đặc, cũn g như chuẩn kích thước và mẫu mã. Không lo kết cấu bê tông bị biến dạng khi sử dụng trong thời gian dài.
Các loại cống bê tông đúc sẵn phổ biến trên thị trường
Cống bê tông ly tâm có độ tròn, đều nhẵn trong lòng cống
Cống bê tông ly tâm đúc sẵn
Qua tên gọi có lẽ bạn đã có thể hình dung về công nghệ sản xuất của sản phẩm này. Cống bê tông ly tâm được sản xuất bằng công nghệ ly tâm, giúp tăng cường tính vững chắc và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Cũng chính vì vậy mà nó đã nhanh chóng chiếm được lòng tin và là sự lựa chọn hàng đầu trong các dự án xây dựng.
Cống bê tông ly tâm sử dụng các thanh thép chất lượng, loại này thường không xảy ra tình trạng dập, nứt, có vảy sắt, dầu mỡ gia tăng khả năng bám dính cho cống.
Với sai số của lồng thép < 0,02mm, nên cống ly tâm có thể đáp ứng được yêu cầu của thiết kế.
Nhờ sử dụng công nghệ quay ly tâm, thành phẩm cúng khi hoàn thiện có độ tròn đều nhẵn trong lòng cống. Qua đó giúp việc thoát nước diễn ra trôi chảy và nhanh chóng hơn.
Thêm nữa, cống dài hơn sản phẩm dùng rung ép, cùng với đó là cường độ bê tông có phần nhỉnh hơn. Lý do là bởi qua quá trình ly tâm ép nước ra, vật liệu được nén chặt hơn.
Cống hộp bê tông đúc sẵn
Cống hộp bê tông đúc sẵn được sản xuất từ các vật liệu xi măng, đá, cát vàng, kèm theo một số phụ gia khác. Cũng có kiểu dáng hình hộp chữ nhật hoặc hình lập phương. Kích thước cụ thể của cống sẽ khác nhau, tùy thuộc vào mục đích và vị trí sử dụng của công trình là gì.
Khác với công nghệ sản xuất cống ly tâm, cũng hộp ứng dụng công nghệ rung lõi, rung bàn. Đồng thời sử dụng bê tông khô, giúp đảm bảo chất lượng luôn đạt tiêu chuẩn cao.
Các sản phẩm đúc sẵn được trộn theo cấp khối tự động tới giai đoạn đúc cống. Ưu điểm của công nghệ sản xuất cống hộp đầu tiên phải kể đến độ nén chặt của bê tông. Không xuất hiện các vằn lồng thép trong cống. Thứ hai ai là khả năng chịu mài mòn, chịu áp lực tốt. Thứ ba là tính đồng nhất của bê tông cao. Thứ tư là vị trí lồng thép, khoảng cách cốt thép chuẩn xác. Các mối nối kín, tránh hiện tượng rò rỉ nước trên thành cống và và các chỗ mối nối.
Cống hộp bê tông đúc có mối nối kín, tránh xảy ra rò rỉ nước
Thứ tư là bề mặt cống nhẵn, độ dày đồng đều. Thứ năm là là năng suất sản xuất lớn, nên hoàn toàn đủ sức đáp ứng tiến độ của công trình.
Nên mua cống bê tông đúc sẵn ở đâu?
Trên thị trường hiện có khá nhiều đơn vị cung ứng các sản phẩm cống bê tông và bó vỉa bê tông. Chúng tôi tự hào là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, hoạt động vì uy tín và cam kết đồng hành, trách nhiệm với các đơn vị sử dụng.
Chúng tôi luôn cố gắng sản xuất, không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm. Cung cấp mức giá cạnh tranh nhất với báo giá minh bạch, rõ ràng. Nhận gia công, sản xuất theo yêu cầu riêng, tuân thủ đúng tiến độ, không làm ảnh hưởng đến kế hoạch của khách hàng.
Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu tìm mua cống bê tông đúc sẵn nói riêng và các sản phẩm về kiện bê tông nói chung. Xin vui lòng hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chi tiết.
Báo giá cống bê tông đúc sẵn trên thị trường để tham khảo:
Stt | Loại cống | Chủng loại | Đơn giá ống cống (đồng/m) | Đơn giá đế cống (đồng/cái) | Đơn giá gioăng (đồng/cái) |
1 | Cống D300 loe L = 2500 mm | Vỉa hè (Tải T) | 230.000 | 47.000 | 50.000 |
HL-93 (Tải TC,C) | 240.000 | ||||
2 | Cống D400 loe L = 2500 mm | Vỉa hè (Tải T) | 270.000 | 57.000 | 65.000 |
HL-93 (Tải TC,C) | 280.000 | ||||
3 | Cống D500 loe L = 2500 mm | Vỉa hè (Tải T) | 340.000 | 80.000 | 80.000 |
HL-93 (Tải TC,C) | 350.000 | ||||
4 | Cống D600 dày loe L = 2500 mm | Vỉa hè (Tải T) | 400.000 | 90.000 | 100.000 |
HL-93 (Tải TC,C) | 415.000 | ||||
5 | Cống D600 mỏng loe L = 2500 mm | Vỉa hè (Tải T) | 360.000 | 90.000 | 100.000 |
HL-93 (Tải TC,C) | 375.000 | ||||
6 | Cống D800 dày loe L = 2500 mm | Vỉa hè (Tải T) | 685.000 | 115.000 | 130.000 |
HL-93 (Tải TC,C) | 715.000 | ||||
7 | Cống D800 mỏng loe L = 2500 mm | Vỉa hè (Tải T) | 585.000 | 115.000 | 130.000 |
HL-93 (Tải TC,C) | 605.000 | ||||
8 | Cống D1000 dày loe L = 2500 mm | Vỉa hè (Tải T) | 970.000 | 200.000 | 160.000 |
HL-93 (Tải TC,C) | 1.000.000 | ||||
9 | Cống D1000 mỏng loe L = 2500 mm | Vỉa hè (Tải T) | 835.000 | 200.000 | 160.000 |
HL-93 (Tải TC,C) | 870.000 | ||||
10 | Cống D1050 loe L = 2500 mm | Vỉa hè (Tải T) | 1.050.000 | 210.000 | 160.000 |
HL-93 (Tải TC,C) | 1.100.000 | ||||
11 | Cống D1200 dày 140 loeL = 2500 mm | Vỉa hè (Tải T) | 1.450.000 | 250.000 | 195.000 |
HL-93 (Tải TC,C) | 1.525.000 | ||||
12 | Cống D1250 loe L = 2500 mm | Vỉa hè (Tải T) | 1.275.000 | 250.000 | 195.000 |
HL-93 (Tải TC,C) | 1.375.000 | ||||
13 | Cống D1500 loe L = 2500 mm | Vỉa hè (Tải T) | 1.755.000 | 330.000 | 250.000 |
HL-93 (Tải TC,C) | 1.825.000 | ||||
14 | Cống D1800 loe L = 1500 mm | Vỉa hè (Tải T) | 2.600.000 | 400.000 | 295.000 |
HL-93 (Tải TC,C) | 2.700.000 | ||||
15 | Cống D2000 loe L = 1500 mm | Vỉa hè (Tải T) | 3.000.000 | 440.000 | 325.000 |
HL-93 (Tải TC,C) | 3.200.000 | ||||
16 | Cống D2500 loe L = 1500 mm | Vỉa hè (Tải T) | 4.000.000 | 600.000 | 450.000 |
HL-93 (Tải TC,C) | 4.300.000 |
Lưu ý: giá trên chưa bao gồm VAT 10% và chi phí vận chuyển.